Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 4/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Bình - TP. Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến, nguyên quán Hưng Bình - TP. Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đình, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Đình Tiến, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Tiến, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Tiến, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08.12.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tiến, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Tiến, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đình Tiến, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An