Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Tuyên, nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Văn Tuyên, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Thống Nhất - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Vĩnh Lộc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1948, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 19/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị