Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trưưong đình hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình HIền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên mạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tân phong - Xã Tân Phong - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Nghĩa Phương - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai