Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15.03.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đức Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Liên - Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hữu Lanh, nguyên quán Đồng Liên - Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lanh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lanh, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 24997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lanh Văn Lân, nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 14/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Lanh, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Đình Lanh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 21/02/1940, hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lanh, nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 4/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị