Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Phố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Phố, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 13/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vạm Kim - Mỹ Đức - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đình Đức Phố, nguyên quán Vạm Kim - Mỹ Đức - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Phố, nguyên quán Thái Bình - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Phố, nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 15/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đối Văn Phố, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 06/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Dư Quang Phố, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 03/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phố, nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 02/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phố, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phố, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị