Nguyên quán Xuân Khanh - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Huệ, nguyên quán Xuân Khanh - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 19/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Giấp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Huệ, nguyên quán Nga Giấp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uy Lô - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Huệ, nguyên quán Uy Lô - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Huệ, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Huệ, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Huệ, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Huệ, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 17 ngõ 24 - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Huệ, nguyên quán Số 17 ngõ 24 - Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An