Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thị Xuân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Xuân, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 01/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Xuân, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Xuân, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Xuân, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Xuân, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lục Thị Xuân, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 2/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lục Thị Xuân, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 2/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuân, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuân, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 26/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị