Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhạn, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhạn, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Nhạn, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nhạn, nguyên quán Liên Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Nhạn, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 30/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đ Nhạn, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhạn, nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 26/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh