Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Bảy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Mai, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An