Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Kim Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Viết Kiêm, nguyên quán Kim Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Kiêm (Kiềm), nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiêm, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiêm, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiêm Văn Bảo, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Kiêm, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 02/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Phương - HuyệnThường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Khắc Kiêm, nguyên quán Liên Phương - HuyệnThường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - HuyệnThường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Khắc Kiêm, nguyên quán Liên Phương - HuyệnThường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh