Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kim, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá đáp - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kim, nguyên quán Bá đáp - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 13/09/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kim, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kim Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Kim Minh, nguyên quán Văn Bàn - Yên Bái hi sinh 19/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hiệp - Trà Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Đỗ Kim Nụ, nguyên quán Long Hiệp - Trà Cú - Trà Vinh hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Kim Sơn, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Biên - An Viên - Rạch Giá
Liệt sĩ Đỗ Kim Tâm, nguyên quán Đông Biên - An Viên - Rạch Giá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Kim Thanh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 22/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh