Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Minh Hiệp, nguyên quán Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 8/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Minh Hoài, nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Minh Hoàn, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 19/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Minh Hới, nguyên quán Liên Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 12/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K.T Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Huệ, nguyên quán K.T Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Minh Hùng, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 29/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Huyền, nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Huyền, nguyên quán Xuân Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thạnh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Minh Khôi, nguyên quán Lê Thạnh - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 27 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị