Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Lực, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thế Lực, nguyên quán Đinh Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội