Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tế, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tế, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Tế, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tế, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đông - ân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tế, nguyên quán Nghĩa Đông - ân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Tế, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuỷ - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tế, nguyên quán Mỹ Thuỷ - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Tế, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Tế, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 30/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị