Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Thành, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 Hàng Chiếu - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Thành, nguyên quán Số 11 Hàng Chiếu - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Thiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Thành, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Thới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Thành Tiến, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Vinh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Xích, nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh