Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/10/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Cậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Thực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Cậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội