Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phan Hệ - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nông Văn Khoa, nguyên quán Phan Hệ - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khoa, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quãng Chính - Quãng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Khoa, nguyên quán Quãng Chính - Quãng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khoa, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Khoa, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khoa, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Khoa, nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Khoa, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Khoa, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh