Nguyên quán Đỗ Trinh - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiêu, nguyên quán Đỗ Trinh - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiêu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tiêu, nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Tiêu, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tiêu, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Giang - Thái Bình
Liệt sĩ Tiêu Hồng Vương, nguyên quán Đông Hà - Đông Giang - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long Phú - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Tiêu Văn Bờ, nguyên quán Long Phú - Châu Thành - An Giang hi sinh 10/09/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Cửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Tiêu Văn Côi, nguyên quán Vĩnh Cửu - Biên Hòa - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Văn Còn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Tiêu Văn Mên, nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long