Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Xã Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đinh Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Vĩnh Lợi - Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Ư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hiến Nam - Phường Hiến Nam - Thành Phố Hưng Yên - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Sự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Mắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Tiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Vạn An - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kim sơn - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình