Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Khang - Xã Nhân Khang - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Trạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 24/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum