Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Duy Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Duy Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Tán, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai QúY tán, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tán, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 31 - 10 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tán Chạo, nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tán Thành, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tán, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị