Nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 29/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối Quang Tiến - Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Khối Quang Tiến - Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Cẩm - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Thạch Cẩm - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 21/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Bình, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh