Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Hữu Quang, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Lao - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Hữu Ro, nguyên quán Trương Lao - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Sép, nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Tâm, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng lộc - Quảng Trạch
Liệt sĩ Đinh Hữu Tần, nguyên quán Quảng lộc - Quảng Trạch hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Thượng Lâm - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Thích, nguyên quán Khu Thượng Lâm - Hoà Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Tần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Hữu Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh