Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Phạm Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 19/, hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Long - Xã Bạch Long - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Hải - Thị Xã Cửa Lò - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đinh Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Phước - Xã Xuân Phước - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Phạm Nhâm, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Bình Phước
Liệt sĩ Phạm Công Hoàng, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Bình Phước, sinh 1959, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Hoàng Ân, nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán 134 Quang Trung - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hoàng Anh, nguyên quán 134 Quang Trung - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh