Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Xếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Xuân, nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Ngọc Y, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Phương Ngọc, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Thị Ngọc Diệp, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Ngọc, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Ngọc, nguyên quán An Hòa - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH XUÂN NGỌC, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Đinh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 17 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đinh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31 - 4 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị