Nguyên quán Trường Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bích, nguyên quán Trường Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Bích, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 10/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bích, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Văn Bích, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bích, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 02/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bích, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh