Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triển, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Triển, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Được - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Triển, nguyên quán Tiến Được - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hải - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thanh Triển, nguyên quán Hà Hải - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hóa - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Triển, nguyên quán Thuận Hóa - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 10/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Triển, nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Triển, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Triển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thanh Triển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô viết triển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế