Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch long Tuyền, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 15/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Kim Tuyền, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chứng Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Tuyền, nguyên quán Chứng Mỹ - Hà Tây hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Công Tuyền, nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Công Tuyền, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quang Tuyền, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An