Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Phú Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Bàn Xuân Phú, nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Xuân Phú, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 23 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thọ - Du Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Xuân Phú, nguyên quán Vạn Thọ - Du Từ - Bắc Thái hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Xuân Phú, nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ XUÂN PHÚ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ XUÂN PHÚ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Phú, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Phú, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao thắng - Giao thuỷ - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Phú, nguyên quán Giao thắng - Giao thuỷ - Nam Định hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An