Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Khắc Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Bá Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Bá Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhỡ, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Vị - Yên hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nhỡ, nguyên quán Liên Vị - Yên hưng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhỡ, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị