Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thế Tụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Hệ, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Hồng Hệ, nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Hệ, nguyên quán Linh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 1/1, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng thắng - Đồng Lạc - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Thê Hệ, nguyên quán Đồng thắng - Đồng Lạc - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hệ, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Hệ, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước