Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Duyên, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chanh - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Duyên, nguyên quán Vĩnh Chanh - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 3/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Duyên, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành
Liệt sĩ Trần Văn Duyên, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tăng Văn Duyên, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Phi - Bảy Núi - An Giang
Liệt sĩ Phùng Văn Duyên, nguyên quán Lương Phi - Bảy Núi - An Giang hi sinh 8/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Duyên, nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Văn Duyên, nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Duyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Duyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh