Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 17/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 3/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Xanh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Châu Ngọc Xanh, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1924, hi sinh 16/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Xanh, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Hải - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Xanh, nguyên quán Triệu Hải - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 08/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Quang Xanh, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Xanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Xanh, nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Xanh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị