Nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Khiếu, nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiếu, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Khiếu, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiếu, nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Diên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Khiếu, nguyên quán Thuỵ Diên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 28/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiếu, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1947, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thứ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Đình Khoa, nguyên quán Phú Xuân - Thứ Trì - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lạc - Phú Xuân - Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Hữu Văn, nguyên quán Phú Lạc - Phú Xuân - Thái Bình hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Khiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Khiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa