Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nhơn Văn Bé, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 26/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bản Yên - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhơn, nguyên quán Bản Yên - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bản Yên - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhơn, nguyên quán Bản Yên - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhơn, nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 9/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Nhơn, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nhơn, nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhơn, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhơn, nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Đào Văn Nhơn, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1938, hi sinh 01/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang