Nguyên quán Lộc Hồng - Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Lộc Hồng - Vĩnh Long, sinh 1942, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Tân hợp - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 16/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 05/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 18/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hải - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Thanh Hải - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 19/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị