Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Chiến, nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Chiến, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 10/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chiến, nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Chiến, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Chiến, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đà - Mê Linh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Chiến, nguyên quán Thanh Đà - Mê Linh - Thành phố Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Chiến, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai