Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bé Miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 24/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Trực Thắng - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Miên, nguyên quán Trực Thắng - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Miên, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Miên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Viết Miên, nguyên quán Vạn Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Miên, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An