Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm N Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N guyễn Phu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N guyễn Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nhơn Mỹ - Xã Nhơn Mỹ - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Ngọc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Kiến Vương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Ngọc, nguyên quán Bình Định - Kiến Vương - Thái Bình hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hồng Ngọc, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Ngọc A, nguyên quán Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc ấm, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 31/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Ngọc Ẩn, nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Anh, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà