Nguyên quán Chiềng Ve - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Quang Văn Lộ, nguyên quán Chiềng Ve - Mai Sơn - Sơn La hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Quốc Lộ, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Lộ, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lộ, nguyên quán Hồng Thái - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lộ, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tãm lĩnh - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Lộ, nguyên quán Tãm lĩnh - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lộ, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Dữ Lộ, nguyên quán Long Xuyên - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Phước - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đào Văn Lộ, nguyên quán Đa Phước - Hoà Vang - Đà Nẵng hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị