Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Minh (Ninh), nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 28/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Minh Chính, nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Châu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Minh Chính, nguyên quán Vũ Châu - Nam Hà hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Minh Chuẩn, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 18/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Dự, nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 29/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thành - ỷ La - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán Tiến Thành - ỷ La - Hà Tuyên, sinh 1952, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị