Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Trọng Thức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Minh Thức, nguyên quán Đông Hòa - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu N Thức, nguyên quán Thái Bình hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trà Sơn - Quảng Khê - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đàm Văn Thức, nguyên quán Trà Sơn - Quảng Khê - Thái Nguyên hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Thức, nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Thức, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Đình Thức, nguyên quán Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thức, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Thức, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh