Nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thanh Cường, nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cố Nghĩa - Lộc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Đại, nguyên quán Cố Nghĩa - Lộc Thủy - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Bùi Thanh Dân, nguyên quán Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 21/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Thanh Diễn, nguyên quán Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Đồng, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Thanh Hải, nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Định hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Hiên, nguyên quán Cổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hiền, nguyên quán Phong Phú - Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Thanh Hoà, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hoà, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị