Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đồng Lâm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 16449, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Lâm, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lâm, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bá Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Tây - Thị trấn Vĩnh Bình - Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi văn Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại -