Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hải thành - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán Tam Đà - Vĩnh Hảo Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tỉnh, nguyên quán Tam Đà - Vĩnh Hảo Thành phố Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tỉnh, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Đình Tỉnh, nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Tỉnh, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng bằng - An lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Chí Tỉnh, nguyên quán Đồng bằng - An lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Tỉnh, nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Tỉnh, nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh