Nguyên quán Hoàng Thụ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Hoàng Thụ - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 16 Nguyễn Thiện Thuật - TX Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Số 16 Nguyễn Thiện Thuật - TX Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 13/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Đức Huệ - Long An hi sinh 10/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Nghệ An hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Vân Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An