Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Xuân Quynh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Quynh, nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Quynh, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lựu Kiêm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Quynh, nguyên quán Lựu Kiêm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Quynh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quynh, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Quynh, nguyên quán Nghĩa An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đồng Quynh, nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Quynh, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Quynh, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1894, hi sinh 21/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An