Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Vinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Vinh, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Vinh, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Vinh, nguyên quán Nam Hà hi sinh 25/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Văn Vinh, nguyên quán Hồng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thường - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Vinh, nguyên quán An Thường - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh