Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Miên, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Long Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Lai - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Đông Lai - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 15/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thắng - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Miên, nguyên quán Trực Thắng - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Miên, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Miên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Viết Miên, nguyên quán Vạn Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị