Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Có, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chơn Có, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Có, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Thành - Thành Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Có, nguyên quán Phước Thành - Thành Hưng - Đồng Tháp, sinh 1965, hi sinh 15/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hông Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Có, nguyên quán Hông Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn văn Có, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 06/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Có, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định, sinh 1957, hi sinh 6/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Có, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 01/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Có, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 13/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Hoá - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Có, nguyên quán Hoàng Hoá - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị